Lỗi biến tần Fuji và cách khắc phục
Phần 1:
OC 1 – Overcurrent (Quá dòng)
OV 1 – Overvoltage (Quá áp)
LU – Undervoltage (Bảo vệ thấp áp)
L in – Input Phase Loss
Overcurrent (Lỗi quá dòng) – OC 1
Số TT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Ngõ ra bị ngắn mạch | -Tháo terminal (U, V, W) từ ngõ ra của Biến tần, kiểm tra điện trở giữa các pha, kiểm tra khi điện trở quá thấp.
– Gỡ bộ phận nào làm ngắn mạch. |
2 | Mất mass từ ngõ ra của biến tần | Tháo terminal (U, V, W) từ ngõ ra của biến tần, kiểm tra bằng đồng hồ MegaOhm. Gỡ bộ phận nào làm ngắn mạch |
3 | Tải quá nặng | Kiểm tra dòng của động cơ với thiết bị kiểm tra, ghi lại dạng tín hiệu. Sử dụng các thông tin để phán xét nếu dòng tải lớn hơn thiết kế. Nếu tải quá nặng thì thay biến tần cấp lớn hơn. Kiểm tra đặt tuyến của dòng điện, nếu có sự thay đổi đột ngột thì thay biến tần cấp lớn hơn. |
4 | Thời gian tăng tốc hay giảm tốc quá ngắn | Kiểm tra khởi động của động cơ có đủ moment trong suốt quá trình tăng tốc hay giảm tốc hay không.
Moment được tính từ moment quán tính của tải và thời gian tăng giảm tốc. |
5 | Tín hiệu nhiễu lớn gây ra cho biến tần | Kiểm tra lắp đặt biến tần sao cho phù hợp với điều kiện môi trường làm việc.
Có biện pháp chỗng nhiễu. |
6 | Cài đặt thông số động cơ không hợp lệ. | Kiểm tra hàm thông số động cơ.
Cài đặt đúng với nameplate của động cơ |
Lỗi biến tần Fuji và cách khắc phục Overvoltage (Lỗi quá áp) – OV 1
Stt | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Nguồn vào lớn hơn so với thông số của động cơ. | Kiểm tra điện áp ngõ vào.
Nếu lớn hơn thì giảm sao cho phù hợp. |
2 | Có một xung nhiễu tác động vào nguồn | Nguồn cung cấp bởi tụ lọc khi được tắt hặc mở hoặc khi thyristor đóng ngắt có thể gây nhiễu cho nguồn vào.
Lắp thêm cuộn lọc nhiễu ở ngõ vào (DC reactor). |
3 | Thời gian giảm tốc quá ngắn kết
hợp với tải |
Tính toán lại thời gian hãm từ thông số tải và mômen hãm.
Thay đổi thời gian hãm. |
4 | Tải trọng quá năng. | So sánh mômen hãm của tải với biến tần.
Chọn điện trở xả nhỏ gắn vào biến tần. Thay biến tần cấp lớn hơn. |
5 | Tín hiệu nhiễu lớn gây ra cho biến tần | Kiểm tra lắp đặt biến tần sao cho phù hợp với điều kiện môi trường làm việc.
Có biện pháp chống nhiễu |
6 | Không kết nối được với điện trở | Kiểm tra điện trở hãm gắn vào biến tần có đúng hay không.
Điện trở hãm gắn vào terminal (P+) và (BD) |
Lỗi biến tần Fuji và cách khắc phục Undervoltage (Lỗi bảo vệ thấp áp) – LU
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Lỗi tức thời | Reset biến tần. |
2 | Điện áp của nguồn không đúng với thông số của biến tần | Kiểm tra ngõ vào
Tăng điện áp ngõ vào cho phù hợp với thông số của biến tần. |
3 | Mạch nguồn bị lỗi hay kết nối bị lỗi. | Kiểm tra ngõ vào ra |
4 | Sụt áp do có tải bên ngoài | Kiểm tra điện áp ngõ vào và kiểm tra biến thiên của điện áp. |
5 | Dòng khởi động của động cơ làm cho sụt áp nguồn vì nguồn điện không đủ. | Kiểm ra điện áp ngõ vào , kiểm tra tụ |
Input phase loss (Lỗi mất pha vào) – L in
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Dây nguồn vào bị đứt. | Kiểm tra ngõ vào.
Đứt dây thì thay dây. |
2 | Vít terminal của mạch nguồn và biến tần chưa được vặn chặt | Kiểm tra vít, siết chặt vít. |
3 | Mất cân bằng giữa ba pha hay điện áp ba pha quá lớn. | Kiểm tra điện áp ngõ vào
Thay biến tần lớn hơn. |
4 | Quá tải thường xuyên xảy ra. | Kiểm tra độ gợn sóng của mạch chỉnh lưu.
Nếu độ gợn sóng quá lớn thì tăng tụ lọc. |
Lỗi biến tần Fuji và cách khắc phục
OH 1 – Cooling Fan Overheat (Bảo vệ quá nhiệt)
OH 2 – External Alarm (Lỗi ngoại vi)
OH 3 – Inverter inside Overheat (Quá nhiệt bên trong Biến tần)
OH 4 – Motor Protection
Lỗi OH1 – Cooling fan overheat (Bảo vệ quá nhiệt)
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Nhiệt độ của biến tần vượt quá nhiệt độ cho phép | Kiểm tra nhiệt độ xung quanh biến tần |
2 | Cửa thông gió bị đóng nghẽn | Làm sạch biến tần
Kiểm tra bộ làm mát có bị nghẹt hay không |
3 | Thời gian làm việc của quạt làm mát vượt quá mức bình thường, hay quạt làm mát bị lỗi | Kiểm tra thời gian làm việc của quạt. Thay quạt.
Kiểm tra bằng mắt xem quạt quay có bất thường hay không |
4 | Tải quá nặng | Kiểm tra dòng ngõ ra. |
Lỗi biến tần Fuji và cách khắc phục Lỗi OH2 – External alarm (lỗi ngoại vi)
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Hàm báo lỗi của thiết bị bên ngoài | Kiểm tra xem thiết bị bên ngoài có hoạt động hay không.
Gỡ thiets bị nào gây nên lỗi. |
2 | Lỗi kết nối | Kiểm tra nếu đường báo lỗi có kết nối đúng với terminal (External failure) (E01-08, E98, E99 set to 9) |
3 | Cài đặt sai | Cài đặt lại. |
Lỗi biến tần Fuji OH3 – Inverter inside overheat (Quá nhiệt bên trong biến tần)
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Nhiệt độ môi trường vượt quá giới hạn cho phép của biến tần | Kiểm tra nhiệt độ môi trường
Cải tạo nhiệt độ môi trường bằng cách cải tạo hệ thống quạt gió làm mát biến tần |
OH4 – Motor protection
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Nhiệt độ xung quanh motor vượt quá nhiệt độ cho phép của động cơ | Kiểm tra nhiệt độ xung quanh động cơ |
2 | Hệ thóng quạt làm má |
Lỗi biến tần Fuji và cách khắc phục
OL 1 – Motor Overload
OLU – Inverter Overload
Er 1 – Memory Error
Er 2 – Keypad Communication (Lỗi giao tiếp bàn phím)
Er 3 – CPU Error (lỗi CPU)
- OL 1 – Motor Overload
STT | Possible causes |
checking & fixing |
1 | Engine temperature exceeds the permitted level. | Check engine value.
Change function parameters F10 and F12. |
2 | Motor protection parameters are not suitable. | Continue to check the engine’s permissible line. Change parameters of function F11. |
3 | Load too heavy | Check the output line.
Changing parameters depends on the load |
- OLU – Inverter Overload
STT | Possible causes | checking & fixing |
1 | Engine temperature exceeds the permitted level. | Check the room temperature. Cooling the inverter. |
2 | Load too heavy | Check the output line.
Define the parameters of the F26 function. |
3 | Ventilation door is blocked. | Check and clean.
Check the inverter cooling fan |
4 | The working time of the cooling fan is prolonged or due to the fan life. | checking the fan, replace if necessary |
- Er 1 – Memory error
STT | Possible causes | checking & fixing |
1 | While the drive is recording data (especially if it is installing or copying data), power is lost or voltage drop. | Testing by pressing the RESET key can be reset and then the control code is reset by reinstalling the H03 function code to 1. Return to the original installation function code and start the installation again. |
2 | Large noise signals are caused to the Inverter when It records data. | Check the installation of inverter in accordance with the working environment conditions, can be checked as (1). Take measures against noise. Return to the original installation function code and start rooting again. |
3 | The control circuit is faulty. | Reinstall the function code by setting the H03 function to 1, reset the fault by pressing the RESET key. This error is caused by the fault of the circuit. Contact Fuji. |
- Er 2 – Keypad communication
STT | Possible causes | checking & fixing |
1 | The cable is broken or there is a connection problem. | Check the cable. Cable ends and contacts. Replace the cable |
2 | Large noise signal caused to the drive. | Check the installation of the inverter in accordance with the working environment conditions. Take appropriate anti-noise solutions |
3 | The keyboard has a problem | Try changing the other keyboard for the drive to see if it still gives an error. If it does not report an Er2 error , the keyboard was fail. Replace the new keyboard. |
Phần 4 (Xem chi tiết tại đây)
Er 4 – Option Communication Error
Er 5 – Option Error
Er 6 – Run Operation Error
Er 7 – Tuning Error
1.Er 4 – Option comunications error
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Có vấn đề về kết nối giữa option card và biến tần. | Kiểm tra kết nối giữa card option với biến tần. |
2 | Có tín hiệu nhiễu lớn từ môi trường bên ngoài. | Kiểm tra lắp đặt biến tần sao cho phù hợp với điều kiện môi trường làm việc.
Có biện pháp chống nhiễu. |
3 | Có một vài lỗi của dây kết nối giữa encoder với card option. | Kiểm tra encoder và option card và cách kết nối cho chính xác. Kiểm tra dây. |
2.Er 5 – Option error
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Lỗi encoder. | Thay encoder mới. |
2 | Lỗi kết nối encoder. | Kiểm tra |
3 | Có một vài lỗi của dây kết nối giữa encoder với card option. | Kiểm tra encoder và option card và cách kết nối cho chính xác. |
- Er 6 – Run operation error
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Lỗi cài đặt điều khiển tốc độ nhiều cấp. | Kiểm tra các hàm từ hàm L11 tới L18. Thay đổi cấu hình cài đặt. |
2 | Bộ hãm hoạt đông không đúng theo chương trình điều khiển hãm. | Kiểm tra điều kiện của tín hiệu hãm với chương trình điều khiển hãm.
Cấu hình lại hàm L84. |
4.Er 7 – Tuning error (lỗi do nối đầu ra)
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Mất pha kết nối giữa biến tần và động cơ | Kiểm tra contactor giữa động cơ và biến tần. |
2 | V/f hay dòng điện định mức của động cơ chưa được cài. | Kiểm tra hàm cài đặt F04,F05,P02 và P03 có đúng với các đặt điểm kỹ thuật của động cơ không |
3 | Công suất định mức của động không tương thích với biến tần. | Kiểm tra công suất định mức của động cơ nhỏ hơn của biến tần 3 hay nhiều cấp.
Xem lại công suất biến tần Cài các hệ số của động cơ (P06, P07, P08 và P12) bằng tay. |
4 | Động cơ đặc biệt | Cài các hệ số của động cơ (P06, P07, P08 và P12) bằng tay. |
5 | Lỗi trong quá trình vận hành | Không nhấn phím STOP trên bàn phím trong lúc tuning. |
6 | Dòng quá tải bị trôi. | Ngắn mạch hay bị đứt dây hay chạm mass.
Kiểm tra hàm cài đặt (F04, F05,P02, và P03) có đúng với đặt tính của động cơ không. |
Phần 5 (Xem chi tiết tại đây)
Er 8 – RS485 Error
Er H – Hardware Error
ECF – EN terminal Circuit Error
PG – PG disconnection Error
ER8 – RS485 Error
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Chuẩn kết nối giữa Biến tần và host khác nhau | So sánh cài đặt hàm y (Y01, Y10) với host.
Thay đổi cái khác biệt đó. |
2 | Mặc dù Y08 đã được cài đặt, nhưng kết nối không được cài đặt đúng như quy trình làm việc | Kiểm tra host.
Thay đổi phần mềm cho Host, hay bỏ qua lỗi đó(Y08) |
3 | Host điều khiển sai hay lỗi do phầm mềm/ phần cứng | Kiểm tra host
Tháo host để kiểm tra. |
4 | Bộ chuyển đổi (RS485) không đúng giữa kết nối và cài đặt hay lỗi phần cứng | Kiểm tra RS485
Thay đổi bộ chuyển đổi RS485, kết nối lại hay thay đổi phần cứng. |
5 | Mất kết nối do đứt cáp hay tiếp xúc không tốt | Kiểm tra cáp, các điểm tiếp xúc.
Thay cáp |
6 | Tín hiệu nhiễu lớn gây ra cho biến tần | Kiểm tra lắp đặt biến tần sao cho phù hợp với điều kiện môi trường làm việc.
Có biện pháp chống nhiễu. Thay cáp RS485 cao hơn. |
ERH – Hardware Error
Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp | |
1 | Card option bị hư | Thay card option |
ECF – EN terminal Circuit Error
Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp | |
1 | Mạch bị hư | Thay đổi mạch điều khiển |
PG – Disconnection Error
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Một vài tín hiệu giữa encoder và card option bị đứt | Kiểm tra kết nối giữaencoder và card option.
Kiểm tra đường tín hiệu giữa terminals của card option đúng với sách hướng dẫn. |
2 | Tín hiệu nhiễu lớn gây ra cho biến tần | Kiểm tra lắp đặt Biến tần sao cho phù hợp với điều kiện môi trường làm việc.
Có biện pháp chống nhiễu. |
Phần 6 (Xem chi tiết tại đây)
Er b- CAN Bus Communications Error
OS – Over Speed Error
ErE – Out of Control Speed
OE – Over Torque Error
PbF – Charger Circuit Fault
Erb – CAN bus comunications error
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Lỗi trong bộ truyền động | Kiểm tra kế nối giữa biến tần (Y24) và Host.
Điều chỉnh lại cho đúng. |
2 | Bị lỗi phần cứng của Host, hệ điều hành hoặc cấu hính | Kiểm tra Host
Sửa lỗi. |
3 | Mất kết nối hay kết nối không được ổn định của sợi cáp | Kiểm tra cáp
Thay cáp |
4 | Tín hiệu nhiễu lớn gây ra cho Biến tần | Kiểm tra lắp đặt Biến tần sao cho phù hợp với điều kiện môi trường làm việc.
Có biện pháp chống nhiễu đối với Host. |
OS – Over speed error
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Lỗi cấu hình động cơ | Kiểm tra mối tương quan khi cài đặt P01 và L02
Cài P01 cho đúng với đặc trưng của động cơ Cài L02 cho đúng với độ chính xác của encoder Kiểm tra hàm F03 (Max Speed) |
2 | Tín hiệu nhiễu lớn gây ra cho Biến tần | Kiểm tra lắp đặt Biến tần sao cho phù hợp với điều kiện môi trường làm việc.
Có biện pháp chống nhiễu. |
3 | Bộ điều khiển bên ngoài đã đưuọc sử dụng | Kiểm tra cáp, nhiễu bộ điều khiển tốc độ bên ngoài.
Sử dụng cáp bọc chống nhiễu hay cáp xoắn đôi cho đường kết nối tín hiệu điều khiển Kiểm tra nhiễu từ biến tần có thể ảnh hưởng nhiễu cho tốc độ động cơ. |
ErE – Out of control speed
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Cấu hình bị lỗi | Kiểm tra hàm cài đặt L90, L91, L92
Nếu biên độ của tốc độ biến thiên trong khoản cho phép, thì set hàm L90 thành 0 Kiểm tra mối quan hệ giữa hàm P01 và L02. Set P01 phù hợp với động cơ Sét L02 phù hợ với encoder |
2 | Quá tải | Có biện pháp cho dòng ngõ ra
Tải nhỏ hơn Kiểm tra đặc tính cơ của bộ hãm đã được kích hoạt hay chưa |
3 | Tốc độ ngõ ra không thể tăng lên bởi giới hạn của dòng điện | Kiểm tra F44
Thay đổi F44 sao cho phù hợp với yêu cầu của quá trình, hay sét tới 999 nếu không cần giới hạn tốc độ Kiểm tra đặt tuyến V/f cho đúng với hàm cài đặt F04, F05, P01 và P02 Thay đổi đặt tuyến V/f cho phù hợp với động cơ |
4 | Lỗi thông số của động cơ | Kiểm tra cài đặt P01, P02, P03, P06, P07, P09, P10 và P12 sao cho phù hợp với động cơ.
Set P02, P03 cho đúng và tự động điều khiển biến tần. |
5 | Lỗi kết nối của encoder | Kiểm tra dây.
Đi lại dây tới các terminal P0,PA,PB,PZ và CM Kiểm tra đường về của tín hiệu từ encoder thỏa các điều kiện: Khi biến tần chạy với nút FWD, một xung nhọn.. |
6 | Đường kết nối tới động cơ bị sai | Kiểm tra dây tới động cơ
Kết nối terminal U, V và W của biến tần tương ứng với terminal U, V, W của động cơ |
7 | Độ khuếch đại của bộ điều khiển tốc độ quá lớn hay quá nhỏ | Cấu hình lại L36, L39 |
OE – Over torque error
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Ngõ ra của biến tần bị mất | Kiểm tra ddwuognf kết nối của ngõ ra biến tần (U,V,W) với động cơ. Kiểm tra xem bộ phận nào mất kết nối. Kiểm tra terminal |
2 | Dây kết nối giữa encoder và card option bị đứt | Kiểm tra kết nối
Kiểm tra terminal |
3 | Tải quá nặng | Đo dòng của động cơ và ghi lại. Kiểm tra xem có phù hợp với thiết kế hay không. Nếu tại quá nặng thì thay biến tần cấp cao hơn. Kiểm tra xem có sự thay đổi dòng độ xuất hay không, thay biến tần cấp cao hơn. |
4 | Thời gian tăng tốc và giảm tốc quá nhanh | Kiểm tra xem moment của động cơ có đáp ứng được trong khi tăng tốc hoặc giảm tốc hay không. Tính toán lại moment quán tính của tải với thời gian tăng và giảm tốc. Cài đặt thời gian tăng và giảm tốc lớn hơn. Thay biến tần cấp cao hơn. |
5 | Sai thông số cài đặt động cơ | Kiểm tra thông số động cơ (hàm P) Sửa thông số của động cơ theo nameplate |
6 | Số cực của động cơ bị sai | Thay đổi số cực |
PbF – Charger circuit fault
STT | Lý do có thể gây ra | Cách kiểm tra và đề xuất giải pháp |
1 | Không có nguồn cảu khởi động từ, ngắn mạch điện trở nạp. | Kiểm tra nguồn vào bằng các đưa nguồn 1 pha vào 2 chân R0 và T. kiểm tra dây kết nối. |
Lỗi biến tần Schneider ATV12 Nguyên nhân và cách khắc phục
Hiển thị | Giải thích lõi | Biện pháp khắc phục |
OCF | Quá dòng | Kiểm tra thông số cài đặtKiểm tra thông số động cơ
Kiểm tra kết nối motor chokes Kiểm tra nối đấu và kết nối đến động cơ |
SCF1 | Ngắn mạch động cơ | Kiểm tra kết nối đến động cơKiểm tra kết nối motor chokes |
SCF3 | Ngắn mạch nối đất | |
SCF4 | Ngắn mạch IGBT | Liên hệ bộ phận chăm sóc Schneider Electric |
SOF | Quá tốc độ | Kiểm tra động cơTốc độ chạy vượt quá 10% tốc độ cài đặt của động cơ
Sử dụng thêm Braking resistor Kiểm tra lại thiết bị hồi tiếp tốc độ |
LFFI | Lỗi mất tín hiệu ngõ vào AI | Kiểm tra thông số cầu hình ngõ AIKiểm tra nối kết điều khiển |
OPF1 | Mất 1 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơ |
OPF2 | Mất 3 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơDòng điện ngõ ra nhỏ hơn 6% dòng định mức
Tắt lỗi OPL=no |
PHF | Mất pha ngõ vào | Kiểm tra lại nguồn và cầu chìTắt lỗi mất pha ngõ vào IPL=no |
SLF1 | Lỗi truyền thông | Kiểm tra lại kết nối truyền thôngKiểm tra lại thông số cài đặt truyền thông |
USF | Thấp áp | Kiểm tra chất lượng nguồnCài đặt thông số USb |
tJF | Quá nhiệt IGBT | Kiểm tra công suất đông cơGiảm tần số xung SFr
Chờ cho IGBT mát lại |
OLC | Xử lý quá tải | Kiểm tra lại thông số cài đặtReset về mặc định nhà máy |
Lỗi biến tần Schneider ATV310 Nguyên nhân và cách khắc phục
Hiển thị | Giải thích lõi | Biện pháp khắc phục |
F010 | Quá dòng | Kiểm tra thông số cài đặtKiểm tra thông số động cơ
Kiểm tra kết nối motor chokes Kiểm tra nối đấu và kết nối đến động cơ |
F018 | Ngắn mạch động cơ | Kiểm tra kết nối đến động cơKiểm tra kết nối motor chokes |
F019 | Ngắn mạch nối đất | |
F020 | Ngắn mạch IGBT | Liên hệ bộ phận chăm sóc Schneider Electric |
F025 | Quá tốc độ | Kiểm tra động cơTốc độ chạy vượt quá 10% tốc độ cài đặt của động cơ
Sử dụng thêm Braking resistor Kiểm tra lại thiết bị hồi tiếp tốc độ |
F033 | Lỗi mất tín hiệu ngõ vào AI | Kiểm tra thông số cầu hình ngõ AIKiểm tra nối kết điều khiển |
F014 | Mất 1 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơ |
F015 | Mất 3 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơDòng điện ngõ ra nhỏ hơn 6% dòng định mức
Tắt lỗi 605=no |
F017 | Mất pha ngõ vào | Kiểm tra lại nguồn và cầu chìTắt lỗi mất pha ngõ vào 606=no |
F022 | Lỗi truyền thông | Kiểm tra lại kết nối truyền thôngKiểm tra lại thông số cài đặt truyền thông |
F030 | Thấp áp | Kiểm tra chất lượng nguồnCài đặt thông số 607 |
F027 | Quá nhiệt IGBT | Kiểm tra công suất đông cơGiảm tần số xung 315
Chờ cho IGBT mát lại |
F012 | Xử lý quá tải | Kiểm tra lại thông số cài đặtReset về mặc định nhà máy |
Lỗi biến tần Schneider ATV320 Nguyên nhân và cách khắc phục
Hiển thị | Giải thích lõi | Biện pháp khắc phục |
OCF | Quá dòng | Kiểm tra thông số cài đặtKiểm tra thông số động cơ
Kiểm tra kết nối motor chokes Kiểm tra nối đấu và kết nối đến động cơ Tăng thông số CLI |
SCF1 | Ngắn mạch động cơ | Kiểm tra kết nối đến động cơKiểm tra kết nối motor chokes |
SCF3 | Ngắn mạch nối đất | |
SCF4 | Ngắn mạch IGBT | Liên hệ bộ phận chăm sóc Schneider Electric |
SOF | Quá tốc độ | Kiểm tra động cơTốc độ chạy vượt quá 10% tốc độ cài đặt của động cơ
Sử dụng thêm Braking resistor Kiểm tra thông số FqF- |
LFFI | Lỗi mất tín hiệu ngõ vào AI | Kiểm tra thông số cầu hình ngõ AIKiểm tra nối kết điều khiển |
OPF1 | Mất 1 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơ |
OPF2 | Mất 3 pha ngõ ra | Kiểm tra kết nối đến động cơDòng điện ngõ ra nhỏ hơn 6% dòng định mức
Tắt lỗi OPL=no |
PHF | Mất pha ngõ vào | Kiểm tra lại nguồn và cầu chìTắt lỗi mất pha ngõ vào IPL=no |
SLF1 | Lỗi truyền thông | Kiểm tra lại kết nối truyền thôngKiểm tra lại thông số cài đặt truyền thông |
USF | Thấp áp | Kiểm tra chất lượng nguồnCài đặt thông số USb |
tJF | Quá nhiệt IGBT | Kiểm tra công suất đông cơGiảm tần số xung SFr
Chờ cho IGBT mát lại |
OLC | Xử lý quá tải | Kiểm tra lại thông số cài đặtReset về mặc định nhà máy
Kiểm tra thông số OLd |
PtFL | Lỗi công tắc nhiệt PTC | Kiểm tra lại dây kết nối của PTC |
FbE | Lỗi FB | Kiểm tra chương trình trong FB |
SPF | Lỗi hồi tiếp tốc độ | Kiểm tra kết nối thiết bị hối tiếp Encoder |
Bảng lỗi Biến tần Altivar 71 – Nguyên nhân và cách khắc phục
Các lỗi có thể reset lại và tự khởi động lại sau khi nguyên nhân gây ra lỗi mất.
Các lỗi này cũng có thể được reset bằng cách bật/ tắt nguồn cung cấp hay reset bằng một ngõ vào logic hay một bit điều khiển[FAULT RESET](rSt-)
Hiển thị | Giải thích lõi | Biện pháp khắc phục |
COFLỗi CANopen | Gián đoạn đường truyền thông CANopen | Kiểm tra dây nối truyền thôngXem tài liệu chuyên dụng của card truyền thông. |
EPF1, EPF2Lỗi bên ngoài | Tùy theo ứng dụng | Tùy theo ứng dụng |
LFFMất điều khiển 4 –20mA | Mất tín hiệu điều khiển 4 – 20mA ở ngõ vào điều khiển analog | Kiểm tra dây nối với ngõ vào điều khiển analog |
ObFQuá điện áp trong quá trình giảm tốc | Quá khả năng của điện trở hãm hay vượt quá khả năng hãm của BBT | Tăng thời gian giảm tốc.Lắp điện trở hãm nếu cần.
Kích hoạt chức năng[Dec ramp adapt] (brA), nếu tương thích với ứng dụng. |
OHFBBT bị quá nhiệt | Nhiệt độ của BBT quá cao | Kiểm tra Motor, thông gió của BBT, môi trường làm việc. Đợi cho BBT nguội rồi thực hiện khởi động lại. |
OLFMotor bị quá tải | Bật/ tắt Motor quá nhiều lần trong thời gian ngắn. | Kiểm tra dòng điện bảo vệ nhiệt của Motor (Ith). Đợi cho Motor nguội rồi thực hiện khởi động lại. |
OPF1Mất 1 pha ngõ ra
OPF2 Mất 2 pha ngõ ra OPF3 Mất 3 pha ngõ ra |
Mất pha ở ngõ ra của BBTContactor ở ngõ ra đang mở
Không có kết nối với Motor hay Motor được kết nối có công suất quá nhỏ Có sự cố thoáng qua gây mất ổn định dòng điện Motor |
Kiểm tra dây nối giữa BBT và Motor.Nếu có sử dụng contactor giữa ngõ ra phải cài đặt thông số[Uotput Phase Loss](OPL) = [Output cut](OAC).
Kiểm tra trên Motor có công suất nhỏ: ở chế độ cài đặt mặc định của nhà sản xuất, việc giám sát mất pha ở ngõ ra có được giám sát hay không[Output Phase Loss](OPL) = [YES](Yes). Bỏ chức năng giám sát mất pha bằng cách cài đặt [Output Phase Loss]= [NO](no). Kiểm tra và tối ưu hóa các thông số sau đây:[IR compensation] (Ufr), [Rated motor volt.] (UnS) và [Rated mot. Current](nCr) và thực hiện [Auto tuning](tUn) |
OSFQuá điện áp | Điện áp nguồn quá caoĐiện áp không ổn định | Kiểm tra nguồn cung cấp. |
PHFMất pha nguồn | BBT bị mất nguồn cung cấp hay bị nổ cầu chì nguồn.Mất một pha
BBT ATV71 3 pha sử dụng nguồn 1 pha Tải không cân bằng Chức năng bảo vệ này chỉ thực hiện khi BBT có tải |
Kiểm tra kết nối nguồnReset
Sử dụng nguồn 3 pha Vô hiệu hóa chức năng giám sát lỗi này. |
ILFLỗi truyền thông bên trong | Lỗi truyền thông giữa option card và BBT | Kiểm tra môi trường làm việc(các tác nhân từ trường)Thay mới card mở rộng.
Thay BBT mới |
SLF1Lỗi Modbus | Gián đoạn truyền thông Modbus | Kiểm tra đường truyền thông.Xem tài liệu chuyên dụng của card truyền thông. |
CnFCard truyền thông | Lỗi truyền thông trên card truyền thông. | Kiểm tra môi trường làm việc(các tác nhân từ trường).Thay mới card mở rộng.
Thay mới BBT. |
PtF1Đầu dò nhiệt PTC1 | Đầu dò PTC trong Motor 1 bị ngắn mạch hay hở mạch | Kiểm tra đầu dò nhiệt và dây nối giữa Motor và BBT |
PtF2Đầu dò nhiệt PTC2 | Đầu dò PTC trong Motor 2 bị ngắn mạch hay hở mạch | |
PtF3Đầu dò nhiệt PTC3 | Đầu dò PTC trong Motor 3 bị ngắn mạch hay hở mạch | |
OtF1Quá nhiệt đầu do PTC1 | Phát hiện quá nhiệt ở đầu dò PTC1 | Kiểm tra tải của Motor.Đợi cho Motor nguội rồi cho khởi động lại |
OtF2Quá nhiệt đầu do PTC2 | Phát hiện quá nhiệt ở đầu dò PTC2 | |
OtF3Quá nhiệt đầu do PTC3 | Phát hiện quá nhiệt ở đầu dò PTC3 | |
APFCard ứng dụng | Lỗi card lập trình | Xem tài liệu chuyên dụng của card ứng dụng. |
SLF2PowerSuite | Lỗi truyền thông với phần mềm PowerSuite | Kiểm tra cáp kết nối lập trình PowerSuite |
SSFGiới hạn mô men | Mô men vượt quá giới hạn cho phép | Kiểm tra các sự cố cơ khí.Kiểm tra thông số [TORQUE LIMITATION] (tLA-) và thông số [TORQUE/CURRENT LIM. DET.] (SSA-) |
SLF3Màn hình lắp rời | Lỗi truyền thông với màn hình hiển thị lắp rời | Kiểm tra các đầu nối dây |
tJFQuá nhiệt IGBT | Nhiệt độ IGBT quá cao | Kiểm tra sự tương thích giữa BBT/ Motor/ TảiĐợi cho Motor nguội rồi khởi động lại. |
Các lỗi có thể reset lại ngay lập tức sau khi nguyên nhân gây lỗi biến mất.
Hiển thị | Giải thích lõi | Biện pháp khắc phục |
CFFLỗi cài đặt | Cài đặt hiện hành không phù hợp | Quay về cài đặt mặc định của nhà sản xuất |
CFILỗi cài đặt thông qua cổng nối tiếp | Cài đặt không có hiệu lực.Chương trình được ghi vào BBT thông qua cổng nối tiếp không tương thích với BBT | Kiểm tra lại chương trình đã được ghi vào BBT trước đó.Tải không tương thích với cài đặt. |
USFThấp áp | Điện áp nguồn cung cấp quá thấpSụt áp quá độ
Điện trở tại bị hỏng |
Kiểm tra điện áp cung cấp và thông số giám sát điện áp.Thay BBT mới. |
Các lỗi không thể tự động RESET:
Nguyên nhân gây ra lỗi phải được giải quyết trước khi thực hiện reset lỗi bằng cách bật/ tắt BBT
Các lỗi SPF, AnF, SOF, tnF, bLF, brF, OPF1, OPF2 và OPF3 có thể được reset từ xa bằng một ngõ vào logic hay một bit [FAULT RESET] (rSF-).
Hiển thị | Giải thích lõi | Biện pháp khắc phục |
bLFHãm trình tự | Chưa có dòng điện mở phanh. Ngưỡng tần số gài phanh [ Brk eng. Freq.] (bEn) trong bộ thông số hãm trình tự không phù hợp. | Kiểm tra dây nối BBT/ Mô – tơKiểm tra dây quấn Mô – tơ
Kiểm tra thông số[I brk rel. lift.] (Ibr) và [I brk rel. lower] (Ird). Thực hiện cài đặt theo khuyến cáo cho thông số[Brk eng. freq.] (bEn). |
CrFMạch sạc tụ điện | Rơ – le điều khiển tải bị lỗi hay điện trở sạc bị hỏng | Thay BBT mới |
EEF1, EEF2Lỗi EEPROM | Lỗi bộ nhớ bên trong | Kiêm tra môi trường làm việc (các tác nhân từ trường)Thay BBT mới |
OCFQuá dòng điện | Các thông số trong menu[SETTINGS](Set-) và [1.4 MOTOR CONTROL](drC-) không chính xác.Quán tính tải quá lớn, kẹt cơ khí. | Kiểm tra các thông số.Kiểm tra sự tương thích giữa BBT/ Motor / Tải.
Kiểm tra tình trạng cơ khí. |
InF1 to InFbLỗi bên trong | Lỗi bên trong | Kiểm tra môi trường làm việc(các tác nhân từ trường).Thay BBT mới |
SCF1 to SCF5Ngắn mạch Motor | Ngắn mạch hay chạm đất ở ngõ ra của BBT.Dòng rò đáng kể ở ngõ ra của BBT khi có nhiều motor được kết nối song song. | Kiểm tra dây nối giữa BBT và Motor, cách điện của Motor.Giảm tần số đóng cắt của Thyristor
Lắp thêm Motor choke. |
SOFVượt tốc | Hệ thống không ổn địnhTải quá lớn | Kiểm tra motor, độ lợi và các thông số xác lập.Gắn thêm điện trở hãm.
Kiểm tra sự tương thích giữa BBT/ Motor/ Tải |
tnFLỗi Auto – tuning | Motor đặc biệt hay motor có công suất không phù hợp với BBTMotor chưa kết nối với BBT | [Motor control type] (Ctt) = [V/F 2pts] (UF2) or [V/F 5pts] (UF5) [1.4 MOTOR CONTROL] (drC-) menuKiểm tra kết nối với Motor khi thực hiện auto-tuning.
Nếu dùng contactor để kết nối với BBT, thì công tắc này phải đóng. |
SPFMất hồi tiếp Encoder | Mất tín hiệu hồi tiếp từ Encoder | Kiểm tra dây nối giữa Encoder và BBTKiểm tra Encoder |
AnFLỗi trượt tải | Tốc độ hồi tiếp từ Encoder không phù hợp với tham chiếu | Kiểm tra Motor, độ lợi và các thông số xác lập.Gắn thêm điện trở hãm.
Kiểm tra sự tương thích giữa BBT/ Motor/Tải. |
EcFKết nối với Encoder | Kết nối cơ khí với Encoder bị mất. | Kiểm tra phần kết nối cơ khí với Encoder |
brFTiếp điểm hãm phanh | Tiếp điểm hồi tiếp hãm phanh không phù hợp với điều khiển hãm trình tự. | Kiểm tra mạch hồi tiếp và mạch điều khiển hãm trình tự |
PrFPower removal | Lỗi mạch điều khiển « Power Removal » | Thay BBT mới. |