Hướng dẫn cài đặt biến tần Shihlin
- Các chế độ hoạt động của biến tần
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ | CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG | PHƯƠNG THỨC TĂNG GIẢM TẦN SỐ | PHƯƠNG THỨC KÍCH HOẠT BIẾN TẦN | CHÚ Ý |
0-16 | 0 | Chế độ PU | Trên bàn phím | Nút nhấn FWD hay REV trên bàn phím. | Chế độ PU, chế độ JOG, chế độ ngõ ngoài có thể được thay đổi qua lại |
Chế độ JOG | Cài đặt giá trị ở 01-13 (P.15) | ||||
Chế độ ngõ ngoài (Opnd) | Tín hiệu áp/dòng ngõ ngoài, kết hợp đa cấp tốc độ chạy ngoài JOG bằng ngõ ngoài 01-13 (P.15) | Tín hiệu ngõ ngoài quay thuận, quay nghịch | |||
Tần số được cho bởi 03-09 (P.550) | |||||
Chế độ hoạt động tần số của mỗi vùng trong chương trình 04-19~04-26/P.131~P.138 | Ngõ STF ngoài | ||||
1 | Chế độ PU | Tương ứng với chế độ PU | Chế độ PUvà chế độ JOG có thể thay đổi qua lại | ||
Chế độ JOG | |||||
2 | Chế độ ngõ ngoài | Tương ứng với chế độ ngõ ngoài P.70=0 | |||
3 | Chế độ truyền thông | Truyền thông | Truyền thông | ||
4 | Chế độ kết hợp (H1) | Bàn phím | Tín hiệu quay thuận nghịch từ bên ngoài | ||
5 | Chế độ kết hợp (H2) | Tín hiệu ap/dòng ngõ ngoài, kết hợp đa cấp tốc độ, tần số được cho vởi xung | Nút nhấn FWD hay REV trên bàn phím. | ||
6 | Chế độ kết hợp (H3) | Truyền thông, kết hợp với đa cấp tốc độ và chạy JOG ngõ ngoài | Tín hiệu quay thuận nghịch từ bên ngoài | ||
7 | Chế độ kết hợp (H4) | Tín hiệu áp/dòng ngõ ngoài, kết hợp đa cấp tốc độ, tần số được cho bởi xung | Truyền thông | ||
8 | Chế độ kết hợp (H5) | Trên bàn phím, kết hợp với đa cấp độ và chạy JOG ngõ ngoài 01-13 (P.15) | Tín hiệu quay thuận nghịch từ bên ngoài. | ||
99999 | Chế độ hoạt động thứ cấp (rETE) | Cài đặt bởi 00-17 (P97) | Cài đặt bởi 00-18 (P.109) |
- Cài đặt thông số
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
01‐00 (P.1) |
Tần số lớn nhất | 0~P.18 | Nhỏ hơn hoặc bằng 55K/75KF | 120 |
Lớn hơn hoặc bằng 75K/90KF | 60 | |||
01‐01 (P.2) |
Tần số nhỏ nhất | 0~120 | Tần số xuất ra nhỏ nhất | 0 |
01‐06 (P.7) |
Thời gian tăng tốc | 0~360s/ 0~3600s |
Loại 3.7K/5.5KF trở xuống | 5s |
Loại 5.5K 7.5KF trở lên | 20s | |||
01‐08 (P.8) |
Thời gian giảm tốc |
0~360s/ 0~3600s |
Loại 3.7K/5.5KF trở xuống | 5s |
Loại 5.5K 7.5KF 7.5K 11KF | 10s | |||
Loại 11K 15KF trở lên | 30s | |||
06‐00 (P.9) |
Chống quá dòng cho động cơ | 0~500A | Khi dòng điện qua động cơ vượt mức P.9 thì biến tần sẽ báo lỗi và dừng lại. | Tùy theo loại |
01‐04 (P.19) |
Điện áp ngõ ra biến tần | 0-1000v | Cài đặt theo giá trị điện ap động cơ | 99999 |
99999 | Điện ngõ ra phụ thuộc vào điện áp nguồn cấp | |||
00‐13 (P.71) |
Kiểu dừng | 0,1 | 0: dừng tự do | 1 |
1: dừng có hãm | ||||
02‐09 (P.38) |
Tần số cao nhất khi chạy biến trở ngoài | 1-650Hz | Hệ thống 50Hz(00-22=1) | |
Hệ thống 60Hz(00-24=1) | ||||
00‐16 (P.79) |
Lựa chọn chế độ hoạt động (Xem chi tiết trong mục 1) | 0-8 | 0: chế độ PU, chế độ ng ngoài, chế độ JOG có thể thay đổi cho nhau. |
0 |
1: chế độ PU | ||||
2 ch cho chế độ ng ngoài. | ||||
3:ch cho chế độ truyền thông. | ||||
4: chế độ kết hợp 1 | ||||
5: chế độ kết hợp 2 | ||||
6: chế độ kết hợp 3 | ||||
7: chế độ kết hợp 4 | ||||
8: chế độ kết hợp 5 | ||||
99999: chế độ hoạt động thứ cấp, được cài đặt bởi 00-18 (p.109) | ||||
06‐20 (P.262) |
Bỏa vệ mất pha motor ở ngõ ra. (Luôn cài đặt giá trị bằng 1 trước khi vận hành) | 0 | Không bảo vệ mất pha motor ở ngõ ra của biến tần | 0 |
1 | Khi motor mất pha ở ngõ ra, biến tần sẽ báo lỗi “LF” và sẽ dừng | |||
06‐14 (P.287) |
Bảo vệ ngắn mạch ngõ ra. (Luôn cài đặt giá trị bằng 1 trước khi vận hành) | 0 | Không bảo vệ | 1 |
1 | Bảo vệ khi ngắn mạch xảy ra, biến tần sẽ báo lỗi SCP và dừng lại | |||
06‐13 (P.281) |
Bảo vệ mất pha nguồn điện ngõ vào. (Luôn cài đặt giá trị bằng 1 trước khi vận hành) | 0 | Không bảo vệ mất pha nguồn điện | 0 |
1 | Bảo vệ lỗi mất pha nguồn điện, màn hình sẽ hiển thị lỗi IPF và biến tần dừng |
- Khôi phục thông số về mặc định
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH | |
00-02 (P.996- P.999) | Khôi phục thông số về mặc định | 0~6 | 0: không kích hoạt. | 0 | |
1: xóa lịch sử lỗi (P.996=1) | |||||
2: reset biến tần. | |||||
3: khôi phục tất cả các thông số về giá trị mặc định (P999=1) | |||||
4: khôi phục 1 vài thông số về giá trị mặc định 1 (P.999=1) | |||||
5: khôi phục 1 vài thông số về giá trị mặc định 2 (P.990=2) | |||||
6: khôi phục 1 vài thông số về giá trị mặc định 3 (P.990=3) |
- Lựa chọn tín hiệu vào chân 2-5
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
02-08 (P.73) | Lựa chọn tín hiệu vào chân 2-5 | 0~5 | 0: Tín hiệu vào từ 0~5V | 1 |
1: Tín hiệu vào từ 0~10V | ||||
2: Tín hiệu vào từ 0~5V | ||||
3: Tín hiệu vào từ 0~10V | ||||
4: Tín hiệu vào từ -5~5V | ||||
5: Tín hiệu vào từ -10~10V |
- Lựa chọn tín hiệu vào chân 4-5
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
02-20 (P.17) | Lựa chọn tín hiệu vào chân 4-5 | 0~2 | 0: Tín hiệu vào từ 4~20mA | 0 |
1: Tín hiệu vào từ 0~10mA | ||||
2: Tín hiệu vào từ 0~5mA | ||||
02-21 (P.39) | Tần số hoạt động lớn nhất | 1~650Hz | Hệ thống 50Hz(00-24=1) | 50Hz |
Hệ thống 60Hz(00-24=1) | 60Hz | |||
02-25 (P.198) | Tín hiệu dòng vào nhỏ nhất | 0~20mA | … | 4mA |
02-26 (P.199) | Tín hiệu dòng vào lớn nhất | 0~20mA | … | 20mA |
- Lựa chọn chiều quay
– Cài đặt thông số này để giới hạn chiều quay của động cơ làm cho động cơ chỉ quay theo 1 chiều, điều này giúp cho ngăn chặn động cơ quay ngược từ các tín hiệu khỏi động sai.
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
00-15 (P.78) | Lựa chọn chiều quay | 0~2 | 0: quay cả 2 chiều. | 0 |
1: chống quay nghịch. | ||||
2: chống quay thuận. |
- Hiển thị tốc độ
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
00-08 (P.37) | Hiển thị tốc độ | 0 | Hiển thị tần số xuất ra | 0.0 |
0.1~5000 | Khi 00-09=1 | |||
1~50000 | Khi 00-09=0 | |||
00-09 (P.259) | Lựa chọn độ chia tốc độ | 0;1 | 0: Hiện thị tốc độ với độ chia là 1 | 1 |
0: Hiển thị tốc độ với độ chia là 0.1 |
- Lựa chọn kiểu hoạt động của động cơ
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
00-23 (P.186) | Lựa chọn kiểu hoạt động của động cơ | 0;1 | 0: Tải nhẹ, thường, áp dụng cho quạt, bơm nước. | 1 |
1: Tải nặng, thường áp dụng cho các nhiệm vụ khác |
- Lựa chọn tần số hệ thống 50/60Hz
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
00-24 (P.189) | Lựa chọn tần số | 0,1 | 0: 60Hz | 0 |
1: 50Hz | 1 |
- Tần số bắt đầu
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
01-11 (P.13) | Tần số bắt đầu | 0~30% | … | 0.5Hz |
- Lựa chọn kiểu tải
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
01-12 (P.14) | Lựa chọn kiểu tải | 0 | Áp dụng cho momen tải không thay đổi (băng tải…) | 0 |
1 | Cho momen tải thay đổi (quạt, bơm…) | |||
2,3 | Áp dụng cho nâng/hạ tải | |||
4 | Đường V/F đa điểm | |||
5~13 | Đường V/F 2 điểm đặc biệt |
- Chế độ hoạt động JOG
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
01-13 (P.15) | Tần số JOG | 0~650Hz | … | 5.00Hz |
01-14 (P.16) | Thời gian tăng/giảm tốc của chế độ JOG | 0~360s | 01-18=0 | 0.5s |
0~360s | 01-18=1 |
- Cài đặt ngõ ra relay
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
03-11 (P.85) | Chức năng A1-B1-C1 | 0~23 | 0: Chạy
3: Phát hiện quá tải 5: Báo lỗi |
5 |
03-13 (P.130) | Chức năng A2-B2-C2 | 0 |
- Chế độ hoạt động của quạt làm mát
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
06-12 (P.245) | Chế độ hoạt động của quạt làm mát | X0 | Quạt hoạt động khi biến tần chạy. | 0 |
Quạt sẽ dừng sau 30s từ khi biến tần dừng. | ||||
X1 | Khi biến tần có điện thì quạt chạy, khi biến tần mất điện thì quạt dừng. |
- Thời gian nghỉ tại thời điểm đảo chiều quay
THÔNG SỐ | TÊN | PHẠM VI | NỘI DUNG | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
10-16 (P.119) | Thời gian nghỉ tại thời điểm đảo chiều quay (s) | 0.1~3000 | Không kích hoạt tính năng. | 0 |
Đợt 1 khoảng thời gian sau khi tần số xuất ra về 0 cho tới chiều quay đảo ngược được bật lên. |
– Kiểm tra lại sau khi cài đặt xong là một bước quan trọng nên bạn phải kiểm tra ngay sau khi cài đặt xong để nhằm đảm bảo an tòan cho bạn cùng mọi người xung quanh khi cho thiết bị này vào hoạt động.
– Bạn muốn kiểm tra chính xác cần dựa vào nhiều yếu tố khác nhau, nếu sau khi cài đặt xong thiết bị vẫn hoạt động chậm dẫn đến tiến độ làm việc bị trì trệ thì bạn nên điều chỉnh và xem lại toàn bộ quá trình cài đặt trước đó để biết sai sót ở chỗ nào mà cài đặt lại hợp lý hơn.
– Khi hoàn thành xong các bước cài đặt biến tần, Servo Motor Shihlin thì người dùng phải kiểm tra lại bộ nguồn, nơi kết nối dòng điện chính với thiết bị biến tần này sau đó kiểm tra các bước tiếp theo và quan trọng nhất là bước đặt chế độ hoạt động bạn cần lưu ý ở bước này để cho tần số hoạt động thích hợp với công suất hoạt động của chính thiết bị.
– Việc cuối cùng đó chính là sau khi kiểm tra lại các bước cài đặt bạn nhận thấy thiết bị này đã điều chỉnh hợp lý thì người dùng cần cho thiết bị vào hoạt động cụ thể để nhận được các lợi ích mà thiết bị mang lại.
Tìm hiểu nguyên nhân và khắc phục các lỗi xảy ra không mong muốn khi cài đặt biến tần Shihlin.
– Nguyên nhân đầu tiên có thể là công suất làm việc của biến tần không đủ nên bạn cần kiểm tra lại và chọn loại biến tần có công suất lớn hơn đưa vào lắp đặt sử dụng.
– Nguyên nhân thứ hai là khi cài đặt biến tần Shihlin mọi người cài đặt thông số không phù hợp nên cần khắc phục bằng cách kiểm tra lại và điều chỉnh các thông số từ đầu đến cuối nhất là chế độ vận hành của thiết bị và thời gian tăng tốc nhằm cho thiết bị hoạt động đúng với thông số của mình hơn.
– Nguyên nhân cuối cùng là lỗi tác động từ ngoài vào nên cần khắc phục bằng cách kiểm tra đầu vào của thiết bị xem sao rồi điều chỉnh lại cho hợp lý.
– Ngoài các nguyên nhân này ra thì còn vô số các nguyên nhân khác nhau làm ảnh hưởng đến quá trình hoạt động của biến tần nên người dùng cần phải có cách khắc phục cụ thể qua việc luôn thường xuyên kiểm tra thiết bị, để tránh cho biến tần bị hư hỏng nghiêm trọng.